TẠI SAO BẠN CHỌN NIỀNG RĂNG NGAY LÚC NÀY?
Niềng răng giúp khắc phục toàn diện thẩm mỹ và sai lệch khớp cắnNiềng răng không chỉ giúp bạn sở hữu một hàm răng đều đặn, hoàn thiện tính thẩm mỹ vẻ bề nâng cao sự tự tin giao tiếp, mà còn điều chỉnh sai lệch về khớp cắn tối ưu góp phần bảo vệ sức khỏe răng miệng.
|
Hiệu quả rõ rệt sau 6 tháng điều trị tại O’CAREViệc áp dụng quy trình Orthodontic chuẩn Hoa Kỳ cùng với kinh nghiệm lầm sàng hơn 10 năm của đội ngũ bác sĩ tại Ocare là yếu tố giúp đẩy nhanh thời gian điều trị, hạn chế tối đa việc nhổ răng và phẫu thuật. Để niềng răng hiệu quả bạn cần tuẩn thủ những chỉ định của bác sĩ, đi khám đúng hẹn (1-2 tháng 1 lần) sẽ giúp bạn sớm đạt kết quả như mong đợi. Hình ảnh sau 6 tháng niềng răng tại OCARE |
Niềng răng cùng các chuyên gia hàng đầuĐược đào tạo chuyên sâu về niềng răng tại Hoa Kỳ, TS. BS Trần Ngọc Quảng Phi cùng các cộng sự đã thực hiện điều trị thành công hơn 3000 BN tại OCARE bao gồm các trường hợp hô, móm, răng lệch lạc… từ đơn giản đến phức tạp. Mục tiêu của chúng tôi hướng đến là không chỉ là thẩm mà quan trọng hơn là đảm bảo khớp cắn chức năng ổn định sau khi điều trị. |
Hiệu quả sau khi niềng răng tại O’CARECùng xem và cảm nhận sự thay đổi đáng kể trước và sau niềng răng, hình ảnh được chụp thực tế tại OCARE trong suốt quá trình điều trị. Thời gian điều trị trung bình từ 2-3 năm, với độ tuổi từ 10-15 thì có thể sẽ nhanh hơn dự kiến. Điều trị khớp cắn ngược – răng lệch lạc không cần phẫu thuật Điều trị tình trạng răng lệch lạc, cắn xen kẽ Điều trị tình trạng răng cắn sâu Điều trị tình răng răng thưa – cắn hở Điều trị tình trạng răng hô chìa Điều tình trạng răng lệch lạc (khểnh) *Lưu ý: Hiệu quả và thời gian tùy thuộc vào cấu trúc răng của mối người nhé |
CHI PHÍ NIỀNG RĂNG MẮC CÀI KIM LOẠI VÀ MẮC CÀI SỨChi phí tùy thuộc vào loại mắc cài và thời gian điều trị (trên hoặc dưới 2 năm) |
|||
Loại Mắc Cài Niềng Răng | Thời Gian | Giá niêm yết | Giá KM |
Mắc cài kim loại thường | Dưới 2 năm | 35.000.000 | 31.500.000 |
Mắc cài kim loại thường | Trên 2 năm | 40.000.000 | 36.000.000 |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Dưới 2 năm | 40.000.000 | 36.000.000 |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Trên 2 năm | 45.000.000 | 40.500.000 |
Mắc cài sứ | Dưới 2 năm | 40.000.000 | 36.000.000 |
Mắc cài sứ | Trên 2 năm | 45.000.000 | 40.500.000 |
Mắc cài sứ có khóa | Dưới 2 năm | 45.000.000 | 40.500.000 |
Mắc cài sứ có khóa | Trên 2 năm | 50.000.000 | 45.000.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại | Dưới 2 năm | 45.000.000 | 40.500.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại | Trên 2 năm | 55.000.000 | 49.500.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ | Dưới 2 năm | 50.000.000 | 45.000.000 |
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ | Trên 2 năm | 60.000.000 | 54.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign | Dưới 1 năm | 40-60 triệu | 36-54 triệu |
Niềng răng trong suốt Invisalign | Dưới 2 năm | 130.00.000 | 117.00.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign | Trên 2 năm | 150.00.000 | 135.000.000 |